Các trường thuộc danh sách hưởng chương trình CES trải dài khắp các bang tại Canada như Alberta, British Columbia, Manitoba, Ontario, Saskatchewan. Các du học sinh tương lai hoàn toàn có thể lựa chọn một trong những ngôi trường lý tưởng tại thành phố yêu thích sau đây
STT | Tên trường | Địa điểm | Học phí 2015-2016 (ước tính/ năm) |
1 | Ottawa, Ontario | $14,000 | |
2 | Brandon, Manitoba | $23.505.00 - $34,000 | |
3 | Calgary | $11,000 - $ 14,000 | |
4 | Victoria, BC | $14,000 - $17,000 | |
5 | Ontario | $1.985.89- $2.255.31 (tùy môn)/ kì | |
6 | Vancouver, BC | $16,000 | |
7 | Toronto | $14,920 | |
8 | Bristish Columbia | $325.00/ kì | |
9 | Bristish Columbia | $2,591/ kì | |
10 | Conestoga College Institute of Technology and Advanced Learning | Ontario | $13,000 |
11 | Ontario | $14,000 - $17,000 | |
12 | Bristish Columbia | $16,000 | |
13 | Ontario | $14,000 | |
14 | Bristish Columbia | $15,000 | |
15 | Ontario | $1.827-2.638/ kì | |
16 | Ontario | $14,000 | |
17 | Ontario | $13,000 - $ 14,000 | |
Toronto | $14.200 - $15,000 | ||
19 | Bristish Columbia | $16,000 | |
20 | Ontario | $12,000 - $14,000 | |
21 | Vancouver | $17,000 | |
22 | Manitoba | $14,000 - $15,000 | |
23 | Newfoundland and Labrador | $2.070/ kì | |
24 | New Brunswick, Quebec | $9,000 | |
25 | Ontario | $13,000 ($1,000 scholarship) | |
26 | Albeta | $5.050- 8.474/ kì | |
27 | Bristish Columbia | $13,000 | |
28 | Alberta | $3.337/ kì | |
29 | Bristish Columbia | $2,633/ kì | |
30 | Manitoba | $10,000 | |
31 | Saskatoo | $70.70/ tín chỉ | |
32 | Bristish Columbia | $5,698.03/ kì | |
33 | Toronto | $5.229/ 2 kì (tương đương $2,600/ kì) | |
34 | Ontario | $2,617.09/ kì | |
35 | Bristish Columbia | $4,100/ kì | |
36 | Vancouver | $4,177/ kì | |
37 | Bristish Columbia | CND 4,804 - 11,561/ kì | |
38 | Ontario | $14,000 | |
39 | Ontario | $14,000 | |
40 | Alberta | $4950/ kì | |
41 | Ontario | $6626/ kì | |
42 | Alberta | $6,300/ kì | |
43 | Ontario | $ 14,000 - $15,000 | |
44 | British Columbia | $ 13,000 | |
45 | Alberta | CND 5,000 - 7,000/ kì |
- Học phí chưa bao gồm sách và các phụ phí khác
Lưu ý:
- Đây chỉ là học phí ước tình, học phí sẽ có sự khác nhau giữa các khoa, ngành, các kì (thông thường học phí tăng 2% vào kỳ sau).
- Có sự chênh lệch giữa học phí của sinh viên Quốc tế và sinh viên bản địa, sinh viên Quốc tế thường có học phí cao hơn và phải đóng nhiều chi phí phụ hơn.
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN GIÁO DỤC QUỐC TẾ IEC
VP: 237/70 Trần Văn Đang, P.11, Q.3,Tp.HCM028 2247 9259 0914 188 399/ 0907 478 539
uyentrinh@duhociec.edu.vn www.duhociec.edu.vn